Nhân khẩu Kherson_(tỉnh_của_Đế_quốc_Nga)

Cho đến năm 1858, một phần ba dân số (người định cư quân sự, khu định cư đô đốc, thực dân nước ngoài, v.v.) phải tuân theo thiết quân luật. Tỉnh có dân số khoảng 245.000 người vào năm 1812; 893.000 vào năm 1851; 1.330.000 vào năm 1863; 2.027.000 vào năm 1885; 2.733.600 vào năm 1897; và 3.744.600 vào năm 1914. Trong những năm 1850, tỉnh bao gồm người Ukraina (68–75 %), người Romania (8–11 %), người Nga (3–7 %), người Do Thái (6 %), người Đức (4 %), người Bulgaria (2 %), người Ba Lan, người Hy Lạp, và người Digan. Năm 1914, người Ukraina chỉ chiếm 53% dân số, trong khi người Nga chiếm 22% và người Do Thái là 12%. Cư dân thành thị chiếm 10 đến 20% dân số cho đến những năm 1850, sau đó tỷ lệ cư dân thành thị tăng lên, lên khoảng 30% vào năm 1897. Di cư trong Đế quốc Nga chủ yếu góp phần vào sự gia tăng dân số của khu vực, với 46% dân số sinh ra bên ngoài tỉnh vào năm 1897.

Theo Điều tra nhân khẩu của Đế quốc Nga vào ngày 28 tháng 1 [15 tháng 1 lịch cũ] 1897, tỉnh Kherson có dân số 2.733.612, bao gồm 1.400.981 nam và 1.332.631 nữ. Phần lớn dân số xem tiếng Tiểu Nga[lower-alpha 3] tức tiếng Ukraina là tiếng mẹ đẻ của họ, với các nhóm thiểu số đáng kể nói tiếng Nga, tiếng Do Thái, tiếng Romania và tiếng Đức.[1]

Thành phần ngôn ngữ của tỉnh Kherson 1897[1]
Ngôn ngữNgười bản ngữTỷ lệ
Tiểu Nga[lower-alpha 3]1.462.03953,48
Đại Nga[lower-alpha 3]575.37521,05
Do Thái322.53711,80
Romania147.2185,39
Đức123.4534,52
Ba Lan30.8941,13
Bulgaria25.6850,94
Bạch Nga[lower-alpha 3]22.9580,84
Hy Lạp8.2570,30
Tatar3.1520,12
Armenia2.0700,08
Digan1.6710,06
Pháp1.3530,05
Czech1.3510,05
Ý8340,03
Thụy Điển6620,02
Latvia6190,02
Thổ Nhĩ Kỳ5080,02
Litva4780,01
Anh4750,01
Estonia3030,01
Gruzia2010,01
Mordavia1700,01
Ngôn ngữ khác9190,03
TOTAL2.733.612100,00
Thành phần tôn giáo của tỉnh Kherson năm 1897[4]
Giáo pháiNam giớiNữ giớiTổng
Số lượngTỷ lệ
Chính thống giáo Đông phương1.123.8601.067.2192.191.07980,15
Do Thái giáo168.425171.485339.91012,43
Công giáo La Mã53.14042.08795.2273,48
Giáo hội Luther29.22927.32856.5572,07
Cựu tín đồ13.92314.13128.0541,03
Baptist2.7192.6965.4150,20
Mennonite2.7342.6525.3860,20
Cải cách2.5072.5035.0100,18
Hồi giáo1.9644032.3670,09
Tông truyền Armenia1.3079052.2120,08
Karaite9541.0542.0080,07
Anh giáo80831630,01
Công giáo Armenia5919780,00
Phật giáo1311240.00
Cơ Đốc giáo khác64551190,00
phi Cơ Đốc giáo khác3030,00
Tổng1.400.9811.332.6312.733.612100,00

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kherson_(tỉnh_của_Đế_quốc_Nga) http://www.encyclopediaofukraine.com/display.asp?A... http://www.encyclopediaofukraine.com/ http://www.demoscope.ru/weekly/ssp/rus_lan_97_uezd... http://www.demoscope.ru/weekly/ssp/rus_rel_97.php?... http://patent.net.ua/symbol/regions/ks/ua.html https://books.google.com/books?id=bSxHgej4tKMC&pg=... https://kopkatalogs.lv/F?func=direct&local_base=ln... https://web.archive.org/web/20070320080358/http://... https://web.archive.org/web/20150326032333/http://... https://www.wikidata.org/wiki/Q1540289#identifiers